Hiện nay có một số doanh nghiệp, hộ gia đình đã và đang quan tâm tham gia phát triển ĐMTMN trên địa bàn tỉnh, đặc biệt các hệ thống có công suất phù hợp với mức độ sử dụng điện của khách hàng. Để đảm bảo việc vận hành hệ thống điện an toàn, hiệu quả và tránh gây thiệt hại đối với nhà đầu tư, tạo điều kiện và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia phát triển ĐMTMN mà không làm quá tải trạm biến áp 110kV, Công ty Điện lực Bà Rịa Vũng Tàu thông báo khả năng tiếp nhận công suất đấu nối của trạm biến áp, tuyến đường dây đến ngày 28/02/2021, cụ thể như sau: I. Phần lưới điện trung áp hết khả năng tiếp nhận công suất đấu nối: TT | Tên TBA/đường dây | Khu vực (xã/phường, quận/huyện, tỉnh/TP) | Công suất định mức của TBA/đường dây (kVA) | Công suất ĐMTMN được đấu nối vào | Pmax (kW) | Pmin (kW) | Công suất định mức đường dây (kW) | Đã vào vận hành (kW) | Đã thỏa thuận đấu nối nhưng chưa vào vận hành (kW) | 1 | 471XM | Thị trấn Phước Bửu, xã Phước Tân, Hòa Bình, Bàu Lâm, Tân Lâm, huyện Xuyên Mộc. | 20,600 | 21,316 | – | 18,540 | 10,300 | 15,431 | 2 | 472XM | Thị trấn Phước Bửu, xã Hòa Hội, Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc. | 20,600 | 22,508 | – | 18,540 | 10,300 | 12,859 | 3 | 473XM | Thị trấn Phước Bửu, xã Xuyên Mộc, Bưng Riềng, Bình Châu, huyện Xuyên Mộc. | 20,600 | 22,244 | – | 18,540 | 10,300 | 15,431 | 4 | 474XM | Thị trấn Phước Bửu, xã Phước Thuận, Hồ Tràm, huyện Xuyên Mộc. | 20,600 | 6,685 | – | 18,540 | 10,300 | 15,431 | 5 | 476XM | Thị trấn Phước Bửu, xã Phước Thuận, Hồ Tràm, huyện Xuyên Mộc. | 20,600 | 1,663 | – | 18,540 | 10,300 | 15,431 | 6 | 475NG | Xả Suối Rao, Đá Bạc, huyện Châu Đức | 10,000 | 6,030 | – | 9,000 | 5,000 | 15,431 |
II. Phần lưới điện còn khả năng tiếp nhận công suất đấu nối đấu nối: TT | Tên TBA/đường dây | Khu vực (xã/phường, quận/huyện, tỉnh/TP) | Công suất định mức của TBA/đường dây (kVA) | Công suất ĐMTMN đã vào vận hành (kW) | Công suất ĐMTMN còn khả năng đấu nối (kW) | Pmax (kW) | Pmin (kW) | Công suất định mức đường dây (kW) | I. Phần lưới điện trung áp | 1 | TBA 110/22kV Đông Xuyên. | Thành phố Vũng Tàu | 80,000 | 378 | 76,853 | 29,960 | 16,360 | 77,231 | 2 | TBA 110/22kV Thắng Tam. | Thành phố Vũng Tàu | 126,000 | 130 | 121,485 | 64,440 | 34,880 | 121,615 | 3 | TBA 110/22kV Vũng Tàu. | Thành phố Vũng Tàu | 126,000 | 3,785 | 117,830 | 52,400 | 33,600 | 121,615 | 4 | TBA 110/22kV Bà Rịa. | Thành phố Bà Rịa | 40,000 | 884 | 37,731 | 26,120 | 16,320 | 38,615 | 5 | TBA 110/22kV An Ngãi. | Huyện Long Điền | 40,000 | 8,505 | 30,110 | 30,920 | 17,520 | 38,615 | 6 | TBA 110/22kV Mỹ Xuân B1. | Phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ | 63,000 | 15,093 | 45,715 | 29,920 | 21,760 | 60,808 | 7 | TBA 110/22kV Mỹ Xuân A. | Phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ | 126,000 | 8,752 | 112,863 | 83,760 | 63,480 | 121,615 | 8 | TBA 110/22kV Phú Mỹ. | Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ | 126,000 | 37,253 | 84,362 | 78,440 | 44,400 | 121,615 | 9 | TBA 110/22kV Thị Vải. | Phường Tân Phước, thị xã Phú Mỹ | 63,000 | 16,098 | 44,710 | 43,200 | 13,800 | 60,808 | 10 | TBA 110/22kV Cái Mép | Phường Tân Phước, thị xã Phú Mỹ | 40,000 | – | 38,615 | 16,840 | 7,560 | 38,615 | 11 | TBA 110/22kV Thanh Bình | Phường Tân Phước, thị xã Phú Mỹ | 40,000 | 832 | 37,783 | 36,320 | 24,840 | 38,615 | 12 | TBA 110/22kV Châu Đức. | Xã Suối Nghệ, Nghĩa Thành huyện Châu Đức | 63,000 | 16,098 | 44,710 | 32,560 | 16,560 | 60,808 | 13 | TBA 110/22kV Ngãi Giao (trừ tuyến 475NG). | Huyện Châu Đức (trừ xã Suối Rao, xã Đá Bạc) | 63,000 | 1,925 | 58,883 | 44,360 | 34,520 | 60,808 | 14 | TBA 110/22kV Long Đất. | Huyện Đất Đỏ. | 50,000 | 8,488 | 39,743 | 22,280 | 15,960 | 48,231 | II. Phần lưới điện hạ áp | TT | Tên TBA/đường dây | Khu vực (xã/phường, quận/huyện, tỉnh/TP) | Công suất định mức của TBA/đường dây (kVA) | Công suất ĐMTMN đã vào vận hành (kW) | Công suất ĐMTMN còn khả năng đấu nối (kW) | Pmax (kW) | Pmin (kW) | Công suất định mức đường dây (kW) | Toàn bộ TBA do Công ty Điện lực Bà Rịa – Vũng Tàu quản lý đều có khả năng giả tỏa công suất hạ áp. |
|